Báo Giá Sắt Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Posted on Thép tròn 1978 lượt xem

bảng báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện để quý khách tham khảo. Chúng tôi là đại lý chuyên phân phối thép tròn trơn của các đơn vị uy tín trong nước và nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ. Cam kết sản phẩm chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, chứng từ chứng mình nguồn gốc, đặc biệt nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn báo giá thép tròn trơn mới nhất hôm nay

Báo giá sắt thép tròn trơn 2022 hôm nay

Báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy trong nước như Miền Nam, Việt Nhật và các nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, … Gồm 3 bảng giá tham khảo: bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật và nhập khẩu

1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m ) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Thép tròn trơn phi 10 0.62        14,500 53,940
Thép tròn trơn phi 12 0.89        14,500 77,430
Thép tròn trơn phi 14 1.21        14,500 105,270
Thép tròn trơn phi 16 1.58        14,500 137,460
Thép tròn trơn phi 18 2        14,500 174,000
Thép tròn trơn phi 20 2.47        14,500 214,890
Thép tròn trơn phi 22 2.98        14,500 259,260
Thép tròn trơn phi 24 3.55        14,500 308,850
Thép tròn trơn phi 25 3.85        14,500 334,950
Thép tròn trơn phi 26 4.17        14,500 362,790
Thép tròn trơn phi 28 4.83        14,500 420,210
Thép tròn trơn phi 30 5.55        14,500 482,850
Thép tròn trơn phi 32 6.31        14,500 548,970
Thép tròn trơn phi 34 7.13        14,500 620,310
Thép tròn trơn phi 35 7.55        14,500 656,850
Thép tròn trơn phi 36 7.99        14,500 695,130
Thép tròn trơn phi 38 8.9        14,500 774,300
Thép tròn trơn phi 40 9.86        14,500 857,820
Thép tròn trơn phi 42 10.88        14,500 946,560
Thép tròn trơn phi 44 11.94        14,500 1,038,780
Thép tròn trơn phi 45 12.48        14,500 1,085,760
Thép tròn trơn phi 46 13.05        14,500 1,135,350
Thép tròn trơn phi 48 14.21        14,500 1,236,270
Thép tròn trơn phi 50 15.41        14,500 1,340,670

Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m ) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Tròn trơn việt Nhật phi 10 0.62        15,500 57,660
Tròn trơn việt Nhật phi 12 0.89        15,500 82,770
Tròn trơn việt Nhật phi 14 1.21        15,500 112,530
Tròn trơn việt Nhật phi 16 1.58        15,500 146,940
Tròn trơn việt Nhật phi 18 2        15,500 186,000
Tròn trơn việt Nhật phi 20 2.47        15,500 229,710
Tròn trơn việt Nhật phi 22 2.98        15,500 277,140
Tròn trơn việt Nhật phi 24 3.55        15,500 330,150
Tròn trơn việt Nhật phi 25 3.85        15,500 358,050
Tròn trơn việt Nhật phi 26 4.17        15,500 387,810
Tròn trơn việt Nhật phi 28 4.83        15,500 449,190
Tròn trơn việt Nhật phi 30 5.55        15,500 516,150
Tròn trơn việt Nhật phi 32 6.31        15,500 586,830
Tròn trơn việt Nhật phi 34 7.13        15,500 663,090
Tròn trơn việt Nhật phi 35 7.55        15,500 702,150
Tròn trơn việt Nhật phi 36 7.99        15,500 743,070
Tròn trơn việt Nhật phi 38 8.9        15,500 827,700
Tròn trơn việt Nhật phi 40 9.86        15,500 916,980
Tròn trơn việt Nhật phi 42 10.88        15,500 1,011,840
Tròn trơn việt Nhật phi 44 11.94        15,500 1,110,420
Tròn trơn việt Nhật phi 45 12.48        15,500 1,160,640
Tròn trơn việt Nhật phi 46 13.05        15,500 1,213,650
Tròn trơn việt Nhật phi 48 14.21        15,500 1,321,530
Tròn trơn việt Nhật phi 50 15.41        15,500 1,433,130

Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ

STT TÊN SẢN PHẨM  (KG/MÉT) STT TÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT)
1 Thép tròn Ø6 0.22 46 Thép tròn Ø155 148.12
2 Thép tròn Ø8 0.39 47 Thép tròn Ø160 157.83
3 Thép tròn Ø10 0.62 48 Thép tròn Ø170 178.18
4 Thép tròn Ø12 0.89 49 Thép tròn Ø180 199.76
5 Thép tròn Ø14 1.21 50 Thép tròn Ø190 222.57
6 Thép tròn Ø16 1.58 51 Thép tròn Ø200 246.62
7 Thép tròn Ø18 2 52 Thép tròn Ø210 271.89
8 Thép tròn Ø20 2.47 53 Thép tròn Ø220 298.4
9 Thép tròn Ø22 2.98 54 Thép tròn Ø230 326.15
10 Thép tròn Ø24 3.55 55 Thép tròn Ø240 355.13
11 Thép tròn Ø25 3.85 56 Thép tròn Ø250 385.34
12 Thép tròn Ø26 4.17 57 Thép tròn Ø260 416.78
13 Thép tròn Ø28 4.83 58 Thép tròn Ø270 449.46
14 Thép tròn Ø30 5.55 59 Thép tròn Ø280 483.37
15 Thép tròn Ø32 6.31 60 Thép tròn Ø290 518.51
16 Thép tròn Ø34 7.13 61 Thép tròn Ø300 554.89
17 Thép tròn Ø35 7.55 62 Thép tròn Ø310 592.49
18 Thép tròn Ø36 7.99 63 Thép tròn Ø320 631.34
19 Thép tròn Ø38 8.9 64 Thép tròn Ø330 671.41
20 Thép tròn Ø40 9.86 65 Thép tròn Ø340 712.72
21 Thép tròn Ø42 10.88 66 Thép tròn Ø350 755.26
22 Thép tròn Ø44 11.94 67 Thép tròn Ø360 799.03
23 Thép tròn Ø45 12.48 68 Thép tròn Ø370 844.04
24 Thép tròn Ø46 13.05 69 Thép tròn Ø380 890.28
25 Thép tròn Ø48 14.21 70 Thép tròn Ø390 937.76
26 Thép tròn Ø50 15.41 71 Thép tròn Ø400 986.46
27 Thép tròn Ø52 16.67 72 Thép tròn Ø410 1,036.40
28 Thép tròn Ø55 18.65 73 Thép tròn Ø420 1,087.57
29 Thép tròn Ø60 22.2 74 Thép tròn Ø430 1,139.98
30 Thép tròn Ø65 26.05 75 Thép tròn Ø450 1,248.49
31 Thép tròn Ø70 30.21 76 Thép tròn Ø455 1,276.39
32 Thép tròn Ø75 34.68 77 Thép tròn Ø480 1,420.51
33 Thép tròn Ø80 39.46 78 Thép tròn Ø500 1,541.35
34 Thép tròn Ø85 44.54 79 Thép tròn Ø520 1,667.12
35 Thép tròn Ø90 49.94 80 Thép tròn Ø550 1,865.03
36 Thép tròn Ø95 55.64 81 Thép tròn Ø580 2,074.04
37 Thép tròn Ø100 61.65 82 Thép tròn Ø600 2,219.54
38 Thép tròn Ø110 74.6 83 Thép tròn Ø635 2,486.04
39 Thép tròn Ø120 88.78 84 Thép tròn Ø645 2,564.96
40 Thép tròn Ø125 96.33 85 Thép tròn Ø680 2,850.88
41 Thép tròn Ø130 104.2 86 Thép tròn Ø700 3,021.04
42 Thép tròn Ø135 112.36 87 Thép tròn Ø750 3,468.03
43 Thép tròn Ø140 120.84 88 Thép tròn Ø800 3,945.85
44 Thép tròn Ø145 129.63 89 Thép tròn Ø900 4,993.97
45 Thép tròn Ø150 138.72 90 Thép tròn Ø1000 6,165.39

Lưu ý về đơn giá trên

  • Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Giá thép tròn trơn nhập khẩu vui lòng liên hệ
  • Miễn phí giao hàng tphcm
  • Hàng chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
  • Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường

Thép tròn trơn là gì ?

Thép tròn trơn là loại thép thanh có hình tròn, mặt ngoài trơn nhẵn, được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội đáp ứng nhiều nhu cầu, mục đích sử dụng. Thép tròn trơn hay còn gọi là thép tròn đặc, có chiều dài thông dụng là 6 mét đến 12 mét (có thể cắt theo yêu cầu sử dụng), đóng bó thành phẩm, trọng lượng trung bình từ 1000 kg/bó đến 3000 kg/bó

Sắt thép tròn trơn
Sắt thép tròn trơn

Đặc điểm của sắt thép tròn trơn

  • Thép tròn trơn có độ rắn và cứng phù hợp và đáp ứng rất tốt cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
  • Đặc điểm của thép tròn trơn là tính dễ hàn, cắt, tạo thuận lợi cho thi công, sản xuất
  • Thép tròn trơn là lựa chọn hàng đầu trong thi công sản xuất của ngành xây dựng, loại thép này cũng được đánh giá là sản phẩm vượt trội nhất so với các loại thép khác.
Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn là tính tính hàn tốt, dễ dàng thi công, chế tạo
Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn là tính tính hàn tốt, dễ dàng thi công, chế tạo

Ứng dụng của thép tròn trơn

Sản phẩm thép tròn trơn được dùng để chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, bánh răng, trục máy

  • Dùng sản xuất các chi tiết máy qua rèn dập nóng, các chi tiết truyền động hay bánh răng, trục xi lanh pitton
  • Sản xuất các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao
  • Sản xuất lò xo, trục cán, …

Ngoài ra, thép tròn trơn còn ứng dụng trong Xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, Cơ khí chế tạo,… như:

  • Đóng tàu, chế tạo thủy điện
  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
  • Ngành giao thông vận tải

Quy cách thép tròn trơn

  • Mác thép tròn trơn thông dụng: SS400, SS300, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM440…
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G301, G4501, G3112/ ASTM/ DIN/ AISI/GB
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ
  • Đường kính thép: từ phi 10 đến phi 610 (10 mm đến 610 mm)
  • Độ dài thanh thép: 6m, 9m, 12m
Thép tròn trơn phi 26
Thép tròn trơn phi 26

Thép tròn đặc và thép tròn trơn

Thép tròn đặc chính là tên gọi khác của thép tròn trơn, đôi khi người ta phân biệt bằng hình thức bề ngoài thép tròn trơn có cấu tạo bề ngoài trơn nhưng thép tròn đặc bề ngoài có thể dạng nhám, cũng phân biệt 2 loại thép tròn trơn mạ kẽm và thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Và nếu phân biệt như vậy thì giá thép tròn trơn và giá thép tròn đặc cũng khác nhau

Thép tròn trơn mạ kẽm
Thép tròn trơn mạ kẽm

Phân loại thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng

Thép tròn trơn mạ kẽm và thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các loại đường kính mm (phi) như sau: phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 30, và các đường kinh lớn hơn 30, cao nhất có thể lên đến 1000 mm

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

1/ Thép tròn trơn phi 10

Thép tròn trơn phi 10 có đường kính 10 mm, cũng có 2 loại mạ kẽm và nhúng kẽm, của các nhà máy Miền Nam, Việt Nhật, Tisco và nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, …

Thép tròn trơn phi 20
Thép tròn trơn phi 20

2/ Thép tròn trơn phi 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30

Thép tròn trơn phi 12, 14, đến phi 30 là loại thép tròn trơn thông dụng và có đường kính nhỏ, được dùng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, ngành xây dựng, cầu đường, các trục quay. Chế tạo chi tiết máy móc, bù lông, …

Sắt thép tròn trơn các kích thước nhỏ hơn 50 mm thường được các hãng thép trong nước sản xuất. Với kích thước lớn hơn thường được nhập khẩu từ Mỹ, Nhật, Hàn, Nga, Ấn Độ

Các nhà máy sản xuất thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất hiện nay

1/ Thép tròn trơn Miền Nam

Đây là nhà máy sản xuất thép tròn trơn được ưa chuộng tại Việt Nam hiện nay với chất lượng tốt, giá thành hợp lý. Các sản phẩm thép tròn trơn Miền Nam được sản xuất theo quy cách sau:

  • Kích thước: từ phi 14 đến phi 50
  • Chiều dài bó thép thành phẩm: 6 mét, 8.6 mét, 12 mét
  • Trọng lượng bó thép: 1000 kg/bó (loại cây 6m), 2000 kg/bó (loại cây 8.6m), 2500 kg/bó (loại cây 11.7m – 12m)
Sắt thép tròn trơn Miền Nam được thị trường ưa chuộng hiện nay
Sắt thép tròn trơn Miền Nam được thị trường ưa chuộng hiện nay

2/ Thép tròn trơn Việt Nhật

Thép thanh tròn trơn Việt Nhật có bề ngoài nhẵn, chuyên dùng để gia công cơ khí, xây dựng, có chiều dài thông thường là 12m/cây

Tiêu chuẩn sản xuất:

  • Theo  JIS G 3101 – 2004: mác thépSS 330, SS 400
  • Theo  JIS G 3112 – 2010: mác thép SR 295
  • Theo  JIS G 4051 – 2005: mác thép S45 C

Đường kính thép thông dụng: phi 14, phi 16 đến phi 50

3/ Thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ

Sản phẩm thép tròn trơn nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Nga đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay vì giá thành khá rẻ, chất lượng đảm bảo và có các kích thước lớn mà trong nước chưa có. Quý khách cần tư vần về loại thép thép tròn đặc trơn nhập khẩu, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi

Sắt thép tròn trơn Hàn Quốc
Sắt thép tròn trơn Hàn Quốc

Mua sắt thép tròn trơn giá rẻ ở đâu

Thép tròn trơn được sử dụng ngày càng nhiều và trong nhiều lĩnh vực quan trọng, do đó hiện tại có tình trạng làm giả, hàng kém chất lượng gây ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. Quý khách nên lưu ý để mua được sản phẩm thép tròn trơn đúng chất lượng, đúng giá

Kinh nghiệm chọn mua thép tròn trơn chất lượng

  • Tìm hiểu về sản phẩm thép tròn trơn chính hãng
  • Tìm hiểu ở nhiều đơn vị cung ứng khác nhau, ít nhất 3 đơn vị trước khi lựa chọn
  • Tránh tư tưởng ham rẻ, vì tiền nào của nấy
  • Nên mua tại công ty lớn hoặc đại lý chính thức
  • Tham khảo ý kiến của các chuyên gia
Giá sắt thép tròn trơn rẻ nhất tphcm
Giá sắt thép tròn trơn rẻ nhất tphcm
Mua thép tròn trơn giá rẻ tphcm
Mua thép tròn trơn giá rẻ tphcm

Liên hệ Thép Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng, sắt thép, đặc biệt thép tròn trơn của các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước. Cần tư vấn báo giá sắt thép tròn trơn hôm nay, hãy liên hệ ngay với chúng tôi

Trả lời

Contact Me on Zalo
0989.110.789